--

nhiệt huyết

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiệt huyết

+  

  • Zeal, enthusiansm
    • Thanh niên đầy nhiệt huyết
      Youth is full of zeal
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiệt huyết"
Lượt xem: 459